Tỉnh Nara

Không tìm thấy kết quả Tỉnh Nara

Bài viết tương tự

English version Tỉnh Nara


Tỉnh Nara

Chim Oanh Nhật Bản (Erithacus akahige)
Lập tỉnh 4 tháng 11 năm 1887 (tái lập)
• Rừng 76,8%
• Rōmaji Nara-ken
Trang web www.pref.nara.jp
Tỉnh lân cận Ōsaka, Wakayama, Mie, Kyōto
• Theo đầu người JP¥ 2,534 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 30, phường Noboriōjicho, thành phố Nara 〒630-8501
Điện thoại: (+81) 074-222-1101
• Thứ hạng 30
Cây Liễu sam (Cryptomeria japonica)
Hoa Anh đào Nara no Yae (Prunus verecunda 'Antiqua')
Mã địa phương 290009
Mã ISO 3166 JP-29
• Mật độ 370/km2 (1,000/mi2)
Thành phố kết nghĩa Thiểm Tây, Chungcheong Nam, Bern
Thứ hạng diện tích 40
• Kanji 奈良県
• Phó Thống đốc Okuda Yoshinori, Matsutani Yukikazu, Maeda Tsutomu
Thủ phủ Thành phố Nara
• Tăng trưởng 0,7%
• Tổng số JP¥ 3.541 tỉ
• Tổng cộng 1.364.316
Đặt tên theo Nara
Vùng Kinki
• Thống đốc Arai Shōgo
Bài ca "Nara Kenmin no Uta" (奈良県民の歌, "Nara Kenmin no Uta"?)
• Mặt nước 0,5%
Phân chia hành chính 7 huyện
39 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Honshu
Cá vàng (Carassius auratus)
Ayu (Plecoglossus altivelis)
Amago (Oncorhynchus ishikawai)